HINO 500 Series Model FM rất thành công ở thị trường trong nước và ngoài nước được thử nghiệm ở nhiều quốc gia trên thế giới. được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến,sang trọng về hình thức mạnh mẽ về phong cách, Model FM mang lại cho người sử dụng cảm giác sang trọng và an toàn.với thiết kế tinh tế khoa học nội thất tiện nghi,vươt trội tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ. tải trọng 16 tấn là xe tải nặng Riêng Model FM được sử dụng cho xe chuyên dùng như Xe chở xăng dầu, Xe phun nước rửa đường, Xe ép rác, xe Ben, xe bồn… . Hino luôn đưa khách hàng sử dụng sản phẩm xe tải Hino lên vị trí ưu tiên hàng đầu qua việc chế tạo, cung cấp những sản phẩm chất lương cao nhất và dịch vụ tốt nhất.
Tình trạng: mới 100%.
Bảo hành : 1 năm không giới hạn km
Hỗ trợ vay ngân hàng đến 70%
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL |
FM8JNSA |
FM2PKSM |
FM2PKSD |
||
Tổng tải trọng |
Kg |
24.000 (26.000) |
|||
Tự trọng |
Kg |
6.560 |
7.380 |
7.355 |
|
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở |
mm |
4.130 + 1.300 |
3.380 + 1.300 |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
mm |
8.480 x 2.460 x 2.700 |
7.300 x 2.475 x 2.865 |
||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối |
mm |
6.325 |
5.095 |
||
Động cơ | Model |
J08E – UF |
P11C – UB |
||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J08E – UF(Euro2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Động cơ Diesel HINO P11C – UB (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
PS |
260 – (2.500 vòng/phút) |
320 – (2.150 vòng/phút) |
||
Moomen xoắn cực đại (Jis Gross) |
N.m |
745 – (1.500 vòng/phút) |
1.128 – (1.500 vòng/phút) |
||
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
112 x 150 |
||
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
10.520 |
||
Tỷ số nén |
18:1 |
16:1 |
|||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
Bơm Piston |
|||
Ly hợp | Loại | ||||
Hộp số | Model |
EATON 8209 |
HK06SR |
||
Loại |
9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
|||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|||
Hệ thốnh phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Hệ thống phanh, khí nén, 2 dòng, cam phanh chữ S, cơ cấu tự động điều chỉnh má phanh |
|||
Cỡ lốp |
10.00R – 20 (11.00R – 20) |
11.00R – 20 |
|||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
93 |
85 |
95 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
42 |
41,8 |
36,7 |
|
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
|||
Thùng nhiên liệu |
L |
||||
Tính năng khác | |||||
Hệ thống phanh phụ trợ |
Có |
Có |
|||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
|||
Cửa sổ điện |
Có |
Có |
|||
Khoá cửa trung tâm |
Có |
Có |
|||
CD&AM/FM Radio |
Có |
Có |
|||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Lựa chọn |
Lựa chọn |
|||
Số chỗ ngồi | Người |
3 |
3 |
ĐẶC TÍNH
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
- Thiết kế dạng khí động học: Thiết kế dạng mặt trụ cong làm giảm lực cản của không khí giúp cho việc tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.
Động cơ thế hệ mới EURO 2: Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
TÍNH AN TOÀN
Khả năng quan sát rộng hơn: Cửa sổ rộng hơn, cabin mới tăng góc quan sát của người lái xe rộng hơn, tăng độ an toàn khi lái xe chủ động
Cabin an toàn chống va đập:
Cabin với độ cứng cao cùng với gân chịu lực ở cánh cửa được phát triển thông qua những thử nghiệm phức tạp để luôn tạo ra một khoảng an toàn cho lái xe
Vị trí lái xe: Tay lái dễ dàng điều chỉnh được và người lái xe dễ dàng có được vị trí lái tốt nhất
TÍNH TIỆN NGHI
Một không gian nội thất rộng rãi tạo nên niềm tự hào và đam mê cho tay lái chuyên nghiệp
Với việc vị trí các công tắc điều khiển hợp lý, đã làm tăng khả năng vận hành và giảm mệt mỏi cho lái xe..
(1). Ngăn để đồ phía trên rất tiện lợi
(2). Đồng hồ chỉ thị trên táp lô bố trí ở vị trí dễ quan sát.
BẢO DƯỠNG THUẬN TIỆN




THÙNG XE
THÙNG LỬNG | THÙNG KÍN & THÙNG ĐÔNG LẠNH |
THÙNG MUI BẠT | THÙNG XE CHUYÊN DÙNG |
Xe 16 Tấn – FM8JNSA |